-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thông số kỹ thuật xe Mercedes-Benz GLC 2023 vừa ra mắt Việt Nam: Được trang bị gì khi giá bán tăng đáng kể?
Wed,10/05/2023
Mercedes-Benz GLC 2023 vừa ra mắt Việt Nam là thế hệ hoàn toàn mới với giá bán tăng đáng kể. Đi cùng sự tăng giá là những thay đổi vượt trội được thể hiện rõ nét qua phần thông số kỹ thuật xe Mercedes-Benz GLC 2023 dưới đây.
Thông số kỹ thuật xe Mercedes-Benz GLC 2023 vừa ra mắt Việt Nam: Được trang bị gì khi giá bán tăng đáng kể?
Ngày 9/5/2023, Mercedes-Benz GLC thế hệ thứ 2 đã có màn ra mắt chính thức người Việt. Xe có 2 phiên bản, gồm GLC 200 4MATIC và GLC 300 4MATIC cùng giá niêm yết lần lượt là 2,299 tỉ đồng và 2,799 tỉ đồng. Mức giá này đã tăng từ 110 - 160 triệu đồng so với mô hình cũ.
Với việc tăng giá đáng kể như trên, thế hệ mới của GLC tại Việt Nam được trang bị những gì? Mời quý độc giả theo dõi phần thông số kỹ thuật xe Mercedes-Benz GLC 2023 do Oto.com.vn cập nhật mới nhất dưới đây:
Thông số kỹ thuật xe Mercedes-Benz GLC 2023: Kích thước, trọng lượng
Thông số kích thước Mercedes-Benz GLC nhận nhiều thay đổi so với mô hình tiền nhiệm
Mercedes-Benz GLC sở hữu kích thước dài x rộng x cao tương ứng là 4.716 x 1.934 x 1.640 (mm), chiều dài cơ sở 2.888 mm. So với "người tiền nhiệm", chiều dài xe được tăng 60,96 mm, trục cơ sở dài thêm 15 mm), trục trước và sau cũng tăng lần lượt 6,09 và 23,11 mm.
Những thay đổi về kích thước tạo tiền đề giúp mở rộng không gian nội thất xe. Khoang hành lý cũng tăng hơn 70,7 lít khi đạt 620 lít, giúp đáp ứng tốt hơn nữa nhu cầu di chuyển hàng ngày hay trong các kỳ nghỉ dưỡng của gia đình hoặc nhóm bạn.
Thông số | Mercedes-Benz GLC 200 4MATIC | Mercedes-Benz GLC 300 4MATIC | |
Chiều D x R x C (mm) | 4.716 x 1.934 x 1.640 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.888 | ||
Tự trọng/ Tải trọng (kg) | 1.925/ 585 | ||
Dung tích bình xăng (lít) | 62 |
Thông số kỹ thuật Mercedes-Benz GLC 2023: Ngoại thất
Mercedes-Benz GLC sở hữu ngoại hình thể thao, sang trọng, cuốn hút
Mercedes-Benz GLC thế hệ mới sở hữu ngoại hình sang trọng, thể thao hơn nhờ thay đổi thiết kế toàn diện. Các trang bị ngoại thất trên xe cũng hiện đại và tiên tiến hơn với Lưới tản nhiệt nối liền hệ thống chiếu sáng trước; đèn pha LED ứng dụng công nghệ Digital Light cao cấp; la-zăng thể thao 20 inch; gương chiếu hậu ngoại thất điều chỉnh & gập điện; chức năng đá cốp...
Thông số | Mercedes-Benz GLC 200 4MATIC | Mercedes-Benz GLC 300 4MATIC | ||
Màu sắc | Trắng Polar, Đen Obsidian, Đỏ Hyacinth và Xám Graphite | |||
Đèn pha | LED | Digital Light | ||
Đèn chào mừng | Có | Có | ||
Đèn LED ban ngày | Có | Có | ||
Gương chiếu hậu chống chói | Có | Có | ||
Gương chiếu hậu ngoài gập điện, chỉnh điện, tích hợp xi nhan | Có | Có | ||
Sấy gương | Có | Có | ||
Gạt mưa phía sau | Có | Có | ||
Gạt mưa tự động | Có | Có | ||
Tay nắm cửa | Đồng màu thân xe | Đồng màu thân xe | ||
Kích thước la-zăng | 19 inch | 20 inch | ||
Gói ngoại thất | Avantgarde | AMG Line | ||
Đèn hậu | LED | LED | ||
Đóng mở cốp điện | Có | Có | ||
Đóng mở cốp rảnh tay | Có | Có | ||
Phanh trước đục lỗ | Không | Có | ||
Ống xả | Đôi | Đôi |
Thông số kỹ thuật xe Mercedes-Benz GLC 2023: Nội thất, tiện nghi
Không gian nội thất xe Mercedes-Benz GLC 2023 tràn ngập công nghệ hiện đại
Khoang nội thất Mercedes-Benz GLC cũng được làm mới hoàn toàn với các trang bị đáng chú ý như màn hình giải trí trung tâm kích thước 11,9 inch đặt dọc, màn hình sau vô-lăng lên tới 12,3 inch cùng vô-lăng thể thao...
Thông số | Mercedes-Benz GLC 200 4MATIC | Mercedes-Benz GLC 300 4MATIC | ||
Màu sắc | Đen hoặc Nâu Sienna | |||
Trang bị | ||||
Màn hình trung tâm | Cảm ứng, 11,9 inch | Cảm ứng, 11,9 inch | ||
Kết nối điện thoại thông minh | Apple Carplay/Android Auto không dây C | Apple Carplay/Android Auto không dây | ||
Màn hình sau vô lăng | 12,3 inch, có thay đổi giao diện | 12,3 inch, có thay đổi giao diện | ||
Hệ thống âm thanh | Burmester | Burmester | ||
Sưởi ghế trước | Có | Có | ||
Cửa sổ trời toàn cảnh | Có | Có | ||
Đèn viền nội thất | 64 màu | 64 màu | ||
Ốp trang trí nội thất | Sợi kim loại | Ốp gỗ Open-pore | ||
Táp-lô và viền cửa sổ bọc da | Có | Không | ||
Sạc không dây | Có | Có | ||
Hệ thống thông tin giải trí MBUX | Có | Có | ||
Kính tối màu cách âm cho cửa sổ sau và cửa sổ sau bên hông | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe Mercedes-Benz GLC 2023: Động cơ, vận hành
Mercedes-Benz GLC sử dụng động cơ tăng áp I4 dung tích 2.0L tích hợp thêm động cơ điện 48V Mild Hybrid
Sức mạnh vận hành của Mercedes Benz GLC thế hệ mới cũng tốt hơn hẳn "người tiền nhiệm" nhờ được trang bị động cơ tăng áp I4 dung tích 2.0L tích hợp thêm máy điện 48V Mild Hybrid.
Thông số | Mercedes-Benz GLC 200 4MATIC | Mercedes-Benz GLC 300 4MATIC | |
Loại động cơ | Xăng tăng áp, I4, 2.0L kết hợp công nghệ Mild-hybrid 48V | Xăng tăng áp, I4, 2.0L kết hợp công nghệ Mild-hybrid 48V | |
Dung tích xi-lanh | 1.999cc | 1.999cc | |
Công suất (mã lực) | 204 | 258 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 320 | 400 | |
Hộp số | Tự động 9 cấp | Tự động 9 cấp | |
Hệ dẫn động | 4 bánh toàn thời gian (4Matic) | 4 bánh toàn thời gian (4Matic) | |
Treo thích ứng | Không | Có | |
Vận tốc tối đa (km/h) | 221 | 240 | |
Tăng tốc 0-100km/h (giây) | 7,8 | 6,2 | |
Chế độ lái | Comfort, Eco, Sport, Individual, Off-road (dự kiến) | Comfort, Eco, Sport, Individual, Off-road (dự kiến) |
Thông số kỹ thuật xe Mercedes-Benz GLC 2023: An toàn
Mercedes Benz GLC được trang bị loạt công nghệ an toàn tiên tiến hàng đầu
Khách mua xe Mercedes Benz GLC sẽ được hưởng đầy đủ các trang bị của gói Driving Assitance Plus với loạt tính năng an toàn chủ động như hỗ trợ giữ khoảng cách DISTRONIC, hỗ trợ phanh phòng ngừa va chạm, hỗ trợ giữ làn đường chủ động, hệ thống bảo vệ chủ động PRE-SAFE,.... giúp gia tăng sự an tâm khi di chuyển trên các cung đường.
Thông số | Mercedes-Benz GLC 200 4MATIC | Mercedes-Benz GLC 300 4MATIC |
Hỗ trợ phanh ngừa va chạm | Có | Có |
Ga tự động | Có | Không |
Ga tự động thích ứng | Không | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Cảnh báo mất tập trung | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có | Có |
Hệ thống bảo vệ chủ động | Không | Có |
Bảo vệ va chạm bên hông | Không | Có |
Camera 360 độ | Không | Đi kèm tính năng Transparent bonnet |
Số túi khí | 8 | 8 |
Xem thêm: Honda City 2023 trình làng Ấn Độ, giá quy đổi chỉ 330 triệu đồng